Bảng size áo thun nam, nữ các form chuẩn xác nhất hiện nay

Bảng size áo thun dựa theo thông số chiều cao, cân nặng, số đo vóc dáng của những mẫu áo thun có độ chính xác lên đến 100%, ngoài ra mọi người còn có thể so sánh theo số đo của bảng size để chọn ra mẫu áo phù hợp với vóc dáng của mình

Mọi người thường cho rằng việc lựa chọn size áo rất dễ nhưng nó lại không hề đơn giản, nếu như bạn đã chọn size chật hoặc quá rộng sẽ khiến cho chiếc áo cản trở và mất tính thẩm mỹ. Vậy làm cách  nào để chọn đúng size áo thun cho mình? Hãy cùng với xưởng may Huy Sơ Mi tham khảo bài viết dưới đây về bảng size áo thun nhé!

Bảng size áo thun
Bảng size áo thun

1. Vì sao nên chọn áo thun đúng size chuẩn

Rất nhiều người luôn cho rằng, đối với việc lựa chọn áo thun thì chỉ cần chọn giống với size như lần trước đã mua thì nó chắc chắn sẽ vừa vặn với cơ thể. Nhưng thực chất thì điều đó không phải lúc nào cũng xảy ra theo trình tự chính xác, bởi vì trên thực tế sẽ gồm 3 bảng size đáp ứng đủ tiêu chuẩn như: Size Việt Nam, size quốc tế và size riêng của từng nhà sản xuất. Vì thế, cho dù bạn đã chọn đúng với số size của mình đã từng sử dụng nhưng vẫn có thể sẽ không mặc vừa với bạn.

  • Vậy thì làm cách nào để chọn ra được size áo thun chuẩn nhất?

Bảng size áo thun theo tiêu chuẩn thông số quốc tế là những size: XS – S – M – L – XL và XXL,…. Trong đó, XS là size nhỏ nhất và XXL là size lớn nhất, ngoài ra vẫn có những size: 3XL,4XL,5XL dành cho người có vóc dáng khá ngoại cỡ nhưng không phải địa điểm nào cũng bán.

Hầu hết thì những thương hiệu kinh doanh quần áo tại Việt Nam đều sử dụng theo bảng thông số size phía trên. Và nếu như bạn đang có ý định đặt mua quần áo thì hãy áp dụng ngay những bảng size dưới đây nhé.

Chọn áo thun size chuẩn nhất
Chọn áo thun size chuẩn nhất

2. Bảng size áo thun theo chuẩn Việt Nam

Thông số, cân nặng và chiều cao của mọi người thì hầu như ai cũng đã nắm rõ, các bạn chỉ cần đem số liệu đi so sánh với bảng size áo thun chuẩn dưới đây để lựa chọn size phù hợp là được.

Tham khảo ngay: Bảng Size Quần Áo Nam Nữ, Trẻ Em & Cách Chọn Size Chuẩn

2.1. Bảng size áo thun nam nữ theo cân nặng

Bảng size áo thun theo cân nặng

Nam

Nữ

Size Chiều cao Cân nặng Size Chiều cao

Cân nặng

XS Dưới 1m60 Dưới 50kg XS Dưới 1m48 Dưới 38kg
S 1m60 – 1m65 50 – 60kg S 1m48 – 1m52 38 – 42kg
M 1m65 – 1m70 60 – 65kg M 1m52 – 1m58 42 – 48kg
L 1m70 – 1m73 65 – 70kg L 1m58 – 1m65 48 – 54kg
XL 1m73 – 1m75 70 – 75kg XL 1m65 – 1m70 54 – 60kg
XXL 1m75 – 1m80 75 – 80kg XXL 1m70 – 1m73 60 – 66kg

 

Bảng size áo thun polo – nam

Size Chiều cao

Cân nặng

M Dưới 1m69 Dưới 65kg
L 1m70 – 1m74 66 – 70kg
XL 1m74 – 1m76 70 – 73kg
2XL 1m65 – 1m77 73 – 76kg
3XL 1m70 – 1m80 76 – 80kg
4XL 1m75 – 1m85 80 – 85kg
5XL 1m77 – 1m90 85 – 90kg
Bảng size áo thun theo cân nặng
Bảng size áo thun theo cân nặng

Bảng size áo thun polo – nữ

Size Chiều cao

Cân nặng

XS Dưới 1m48 38 – 42kg
S 1m50 – 1m55 43 – 47kg
M 1m55 – 1m60 48 – 53kg
L 1m60 – 1m65 54 – 58kg
XL Trên 1m65 59 – 65kg
2XL Trên 1m70 Trên 65kg

 

Bảng size áo form rộng theo cân nặng

Nam

Nữ

Size Chiều cao Cân nặng Size Chiều cao Cân nặng
S 1m50 – 1m56 40 – 46kg XS 1m45 – 1m50 37 – 41kg
M 1m57 – 1m64 47 – 55kg S 1m50 – 1m60 42 – 46kg
L 1m65 – 1m70 56 – 62kg M 1m55 – 1m65 47 – 51kg
XL 1m71 – 1m77 63 – 70kg L 1m60 – 1m70 52 – 57kg
XXL 1m78 – 1m85 70 – 80kg XL 1m70 – 1m75 >57kg

2.2 Size áo thun nam nữ theo vóc dáng, số đo cơ thể

Bảng size thông số áo thun cơ bản

Nam

Nữ

Size Vai Ngực Thân Size Vai Ngực Thân
XS 40 46 65 XS 34 40 58
S 42 48 67 S 36 42 60
M 44 50 69 M 38 44 62
L 46 52 71 L 40 46 64
XL 48 54 73 XL 42 48 66
XXL 50 56 75 XXL 44 50 68

 

Bảng size thông số áo polo – nam

Size Dài áo Rộng vai Vòng ngực

Dài tay áo

M 64 42.5 46.5 18.5
L 66 44 48.5 19
XL 67 44.5 50.5 19.5
2XL 68 47 52.5 20
3XL 69 48.5 54.5 20.5
4XL 70 50 56.5 21
5XL 71 51.5 58.5 21.5

 

Bảng size thông số áo polo – nữ

Size Dài áo Rộng gấu Rộng vai Vòng ngực

Dài tay áo

XS 53 40.5 34 39.5 14
S 55 42.5 35 41.5 14.5
M 57 44.5 36 43.5 15
L 59 46.5 37 45.5 15.5
XL 61 48.5 38 47.5 16
2XL 62 50.5 39 49.5 16.5

 

Bảng size áo form rộng unisex

Size Dài áo Ngang vai

Ngang ngực

S 60 36 40
M 64 40 44
L 68 44 48
XL 70 45 50
XXL 72 47 52
XXXL 74 49 54
Tay lỡ 68 51 50

Những lưu ý khi chọn size theo thông số, chiều cao và cân nặng:

  • Nếu như chỉ số cân nặng của bạn nằm ở cả 2 size thì hãy chọn theo thông số chiều cao của bạn trước rồi mới xem qua cân nặng nhé. Bởi vì nếu như áo có lỡ chật thì còn nới ra được, nhưng nếu áo bị ngắn thì sẽ không thể nối dài thêm được.
  • Bảng size áo phông thường sẽ có áo nam và áo nữ riêng. Nữ thì có thể mặc áo của nam được còn nam thì không thể mặc áo của nữ được.
Bảng size áo thun theo số đo cơ thể
Bảng size áo thun theo số đo cơ thể

3. Bảng size áo phông chuẩn châu Âu: US, EU

Để chọn áo theo size châu Âu cho nam vừa vặn thì chỉ cần dựa vào số đo của vòng ngực. Vì áo thun thường được may từ chất liệu co giãn nên rất dễ mặc.

Bảng size áo thun, áo polo – nam

Size US

Size EU

Vòng ngực (cm)

S 32 81 – 85cm
S 34 86 – 90cm
M 36 91 – 95cm
M 38 96 – 100cm
L 40 101 – 105cm
L 42 106 – 110cm
XL 44 111 – 120cm
XXXL 44 105 – 108cm

Lựa chọn size áo nữ theo form Châu Âu thường sẽ được xác định dựa vào số đo vòng ngực là chủ yếu, còn những thông số khác thì bạn có thể tham khảo thêm để so sánh.

Bảng size áo nữ theo form Châu Âu

Size EU

Size US Size UK Vòng ngực Vòng eo

Vòng mông

34 S 6 74 – 77 63 – 65 80 – 82
36 S 8 78 – 82 65.5 – 66 82.5 – 84
38 M 10 83 – 87 67 – 69 85 – 87
40 M 12 88 – 92 69.5 – 71 87.5 – 89
42 L 14 93 – 97 72 – 74 90 – 92
44 L 16 98 – 102 75 – 77 93 – 94.5
46 XL 18 103 -107 78 – 80 95 – 97
48 XL 20 108 – 112 81 – 82 98 – 99.5

4. Hướng dẫn đo kích thước cơ thể để chọn size áo chuẩn

4.1. Cách đo áo thun nam

  1. Đo vòng cổ: đo xung quanh vùng cổ (để hở từ 1 – 1.5cm).
  2. Đo vòng ngực: đo xung quanh vòng ngực, chỗ nở nhất (để thước dây ngang qua đỉnh).
  3. Đo vòng eo: đo hết phần eo (đo vừa phải không sát quá).
  4. Đo vòng mông: đo quanh vòng mông, phần nở nhất.
  5. Đo độ dài áo: đo từ phần cổ đến ngang mông.
  6. Đo rộng vai: từ đầu vai bên này sang đầu vai bên kia.
  7. Độ dài tay: đo từ đỉnh vai qua khỏi mắt cá tay.
  8. Đo cửa tay: đo vòng quanh nắm tay.
Cách đo thông số cơ thể để chọn size áo thun chuẩn
Cách đo thông số cơ thể để chọn size áo thun chuẩn

4.2. Cách đo áo thun cho nữ

  1. Vòng Cổ: đo xung quanh chân cổ.
  2. Vòng Ngực: đo quanh vòng ngực, phần nở nhất.
  3. Vòng Eo: đo quanh vòng eo.
  4. Vòng Mông: đo quanh vòng mông, phần nở nhất.
  5. Rộng Vai: đo từ đỉnh đầu vai bên trái sang đỉnh đầu vai bên phải.
  6. Vòng Nách: chống tay lên hông, đo quanh vòng nách.
  7. Bắp Tay: đo vòng quanh phần bắp tay (không quá sát).
  8. Cửa Tay: đo vòng quanh phần nắm tay.
  9. Dài Tay: đo từ đỉnh đầu vai qua khỏi mắt cá tay.
  10. Dài Áo: đo từ phần cổ ở đốt xương thứ 7 tới ngang mông.

5. Các lưu ý để chọn áo thun đúng size đúng kích thước

Rất nhiều bạn mắc sai lầm khi chọn mua áo thun chỉ cần dựa vào số size mua những chiếc áo lần trước là được. Tuy nhiên, đó không phải là một phương pháp đúng khi chọn size áo chính xác cho bạn. Việc chọn đúng size áo thun cần phải tuân thủ ba yếu tố theo thứ tự sau:

  • Dựa vào bảng size riêng của hãng thời trang khi mua áo để chọn được size phù hợp
  • Xem áo có phải sản phẩm của Việt Nam không? Nếu có thì áp dụng bảng size chuẩn của người Việt
  • Nếu áo là hàng nhập khẩu thì áp dụng bảng size chuẩn của Châu Âu.
Chọn size áo thun chính xác nhất
Chọn size áo thun chính xác nhất

Qua bài viết trên, chắc hẳn bạn đã biết cách chọn size áo thun nam chuẩn nhất ròi đúng không? Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về size áo thun thì hãy liên hệ với Xưởng may quần áo gia công Huy Sơ Mi – đơn vị may mặc uy tín nhất tại TPHCM để được nhân viên tư vấn một cách tận tình nhé!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *