Áo sơ mi là item mà chắc chắn ai cũng đã sở hữu riêng cho mình một vài mẫu. Bởi vì thiết kế đơn giản, dễ mặc, dễ phối, phù hợp với nhiều hoàn cảnh và nhiều phong cách khác nhau miễn bạn biết cách kết hợp chúng với những món phụ kiện phù hợp.
Tuy vậy, việc lựa chọn cho mình một size áo sơ mi phù hợp thì không phải bất kỳ ai cũng nắm được. Vậy thì hãy theo dõi ngay bài viết từ xưởng may Huy Sơ Mi để biết cách xác định chuẩn xác nhất về bảng size áo sơ mi dành cho cả nam và nữ theo chiều cao, cân nặng, số đo cơ thể nhé!

Nội dung
1. Bảng size áo sơ mi nam nữ chuẩn Việt Nam
1.1. Size áo sơ mi theo cân nặng

Việc có thể nhớ và nắm rõ số đo cơ thể như; vòng cổ, vòng ngực, rộng vai, độ dài tay,… luôn là việc khá khó khăn với nhiều người. Đặc thù như người Việt mình thì sẽ luôn “đo” cơ thể bằng 2 thông số cơ bản nhất là chiều cao và cân nặng. Đây cũng chính là 2 thông số được rất nhiều người sử dụng để được tư vấn về mẫu size khi mua hàng.
Dưới đây là bảng thông số size khi chọn mua áo sơ mi theo chiều cao và cân nặng mà bạn cần tham khảo:
Bảng size áo sơ mi nam theo cân nặng, chiều cao |
||
Size | Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
S |
1m53 – 1m60 | 50 – 59kg |
M | 1m61 – 1m65 |
60 – 65kg |
L |
1m66 – 1m70 | 66 – 70kg |
XL | 1m72 – 1m77 |
71 – 75kg |
XXL |
1m79 – 1m85 |
76 – 82kg |
- Lưu ý: đây chỉ là những thông tin để tham khảo, có thể xảy ra trường hợp chênh lệch do mỗi nhãn hàng hay xưởng may thường sẽ có thông số riêng.
Bảng size áo sơ mi nữ theo chiều cao, cân nặng |
||
Size | Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
S |
1m48 – 1m53 | 37 – 45kg |
M | 1m54 – 1m58 |
45 – 50kg |
L |
1m59 – 1m65 | 51 – 55kg |
XL | 1m66 – 1m70 |
56 – 60kg |
XXL |
Trên 1m70 |
Trên 60kg |
- Lưu ý: đây chỉ là những thông tin để tham khảo, có thể xảy ra trường hợp chênh lệch do mỗi nhãn hàng hay xưởng may thường sẽ có thông số riêng.
1.2. Size áo sơ mi theo số đo cơ thể
Một chiếc áo sơ mi phù hợp và vừa vặn với cơ thể sẽ giúp cho bạn cảm thoải mái và tự tin hơn. Sau đây là bảng size áo sơ mi dành cho nam và nữ theo số đo cơ thể để mọi người tham khảo:

Bảng size áo sơ mi nam theo số đo cơ thể |
|||||
Size | Vòng cổ (cm) | Vòng ngực (cm) | Dài sau (cm) | Vai (cm) |
Dài tay (cm) |
S |
37 | 102 | 74 | 44 | 59 |
M | 39 | 107 | 76 | 46 |
60 |
L |
41 | 113 | 78 | 48 | 61 |
XL | 43 | 121 | 79 | 50 |
62 |
XXL |
45 | 127 | 80 | 52 |
63 |
Bảng size áo sơ mi nữ theo số đo cơ thể |
|||||
Size | Vòng cổ (cm) | Vòng ngực (cm) | Dài sau (cm) | Vai (cm) |
Dài tay (cm) |
S |
35 | 80 | 62 | 36 | 55 |
M | 36 | 86 | 64 | 38 |
57 |
L |
37 | 92 | 66 | 39 | 58 |
XL | 38 | 96 | 68 |
40 |
58 |
XXL |
39 | 100 | 69 | 41 |
59 |
Có thể bạn quan tâm:
2. Bảng size áo sơ mi chuẩn quốc tế US, EU

Cách chọn áo sơ mi theo size châu Âu sẽ rất khác so với cách chọn size áo phông. Bởi vì chất liệu vải được dùng để may áo sơ mi thường sẽ không có độ co giãn giống như áo thun. Vì vậy, việc lựa chọn size áo sơ mi cần phải chọn đúng thông số trước khi chọn mua hàng.
Trước khi lựa chọn size áo sơ mi theo form châu Âu thì bạn cần phải chú ý vào số đo của các vòng như: số đo vòng cổ và vòng ngực để có thể chọn được mẫu áo có kích thước đúng chuẩn nhất. Và bạn có thể tham khảo qua bảng size dưới đây:
Bảng size áo sơ mi nam chuẩn châu Âu |
||
Size | Vòng ngực (cm) |
Vòng cổ (cm) |
XXS |
78 – 81cm | 37 |
XS |
82 – 85cm |
38 |
S | 86 – 89cm |
39 |
M | 90 – 93cm |
40 |
L | 94 – 97cm |
41 |
XL |
98 – 101cm | 42 |
XXL | 102 – 105cm |
43 |
XXXL |
105 – 108cm |
44 |
Còn việc lựa chọn size áo sơ mi nữ sẽ được xác định chủ yếu dựa vào số đo vòng đo, còn những thông số khác thì bạn có thể tham khảo để so sánh thêm giúp việc lựa chọn trở nên dễ dàng.
Bảng size áo sơ mi nữ theo chuẩn quốc tế |
|||||||
Size EU | Size US | Size UK | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) | Vòng mông (cm) | Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
34 |
S | 6 | 74 – 77 | 63 – 65 | 80 – 82 | 1m46 – 1m48 | Dưới 40 |
36 | S | 8 | 78 – 82 | 65.5 – 66 | 82.5 – 84 | 1m49 – 1m51 |
Dưới 40 |
38 |
M | 10 | 83 – 87 | 67 – 69 | 85 – 87 | 1m52 – 1m54 | 40 – 50 |
40 | M | 12 | 88 – 92 | 69.5 – 71.5 | 87.5 – 89.5 | 1m55 – 1m57 |
40 – 50 |
42 |
L | 14 | 93 – 97 | 72 – 74 | 90 – 92 | 1m58 – 1m60 | 50 – 60 |
44 | L | 16 | 98 – 102 | 74.5 – 76.5 | 92.5 – 94.5 | 1m61 – 1m63 |
50 – 60 |
46 |
XL | 18 | 103-107 | 77 – 79 | 95 – 97 | 1m64 – 1m66 | Trên 60 |
48 | XL | 20 | 108-112 | 79.5 – 81.5 | 98 – 100 | 1m67 – 1m70 |
Trên 60 |
3. Hướng dẫn cách lấy số đo thông số áo sơ mi
Nếu bạn không thể đi đến được những cửa tiệm may thời trang để đo thông số trên cơ thể thì có thể tham khảo qua các cách đo áo sơ mi như sau:
- Đo độ rộng cổ áo: bạn tiến hành đặt thước dây xung quanh vùng cổ và nhớ thả lỏng dây đo, sao cho khe hở từ 1 – 1.5cm.
- Đo vòng ngực: đặt thước dây xung quanh vòng ngực nơi rộng nhất.
- Đo vòng eo: bạn cần phải đứng thẳng và thả lỏng vùng bụng. Sau đó quấn dây đo quanh vùng bụng tại nơi có chu vi rộng nhất.
- Đo vòng mông: đặt dây đo quanh vùng mông nơi lớn nhất.
- Đo bắp tay: bạn cần phải thả lỏng cơ tay rồi tiến hành đặt thước đo quanh phần rộng nhất.
- Đo độ rộng vai: đặt thước dây tại đỉnh đầu vai bên này rồi kéo qua đầu vai bên kia.
- Đo độ dài tay áo: bạn dùng thước dây đặt ở một cạnh tại phần vai rồi kéo đến cổ tay.
- Đo cổ tay: đo vùng rộng nhất rồi cộng thêm 1cm.
- Đo độ dài áo: đặt thước dây tại đỉnh đầu vai rồi kéo xuống qua mông một chút.

4. Tips chọn áo sơ mi phù hợp với cơ thể
4.1. Chọn size áo sơ mi theo vùng cổ
- Bước 1: cài cúc trên cùng của mẫu áo.
- Bước 2: đặt hai ngón tay vào phần cổ, nếu áo ôm trọn hai ngón tay mà không quá chật hay quá lỏng có nghĩa là mẫu áo vừa vặn.
4.2. Chọn size áo sơ mi theo vòng ngực
- Bước 1: mặc áo vào, cài hết cúc và đứng dáng thẳng lưng.
- Bước 2: làm những hành động như: dang tay ngang, dơ, cúi người hay vặn người.
- Bước 3: nếu áo bị hở bụng hay lưng, cúc đóng có khoảng hở gây trở ngại cho việc di chuyển thì có thể đem đi sửa hoặc mua áo mới.

4.3. Chọn size áo sơ mi theo vai
Với cách này thì bạn cần phải chú ý đến các đường may tại vùng vai. Nếu những đường may trùng với phần tiếp giáp giữa cánh tay và bả vai thì đây là chiếc áo sơ mi vừa vặn với bạn.
4.4. Chọn áo sơ mi theo size thân áo
Đối với phần thân áo, bạn cần chọn những cỡ áo sơ mi dựa trên hai yếu tố: form dáng áo và chiều dài áo. Form dáng áo sẽ tùy thuộc vào sở thích cá nhân, bạn sẽ có rất nhiều sự lựa chọn dáng áo sơ mi cho mình như: sơ mi thường, bodyfit, slimfit, regular fit,…,
Nên tránh các mẫu quá rộng mà hãy lựa chọn những chiếc áo có sự vừa vặn để tránh gây cảm giác lôi thôi. Còn khi chiều dài áo vừa vặn thì sẽ có phần vạt áo dài tới điểm cuối cùng của phần vải chỗ kéo khóa quần.
5. Một số lưu ý khi chọn size áo sơ mi
Những điều cần phải lưu ý trước khi chọn size áo sơ mi:
- Biết được chính xác số đo cơ thể của mình trước khi mua hàng.
- Hỏi rõ từng nhà sản xuất về bảng size.
- Hãy lựa chọn áo sơ mi theo size một cách linh hoạt nhất.
- Nên chọn các mẫu áo sơ mi có sự vừa vặn.
Bài viết phía trên đã tổng hợp lại tất cả những thông tin liên quan đến việc lựa chọn size áo sơ mi cho cả nam và nữ theo số đo cơ thể, chiều cao và cân nặng. Xưởng may quần áo Huy Sơ Mi hy vọng từ những điều này thì bạn có thể lựa chọn và sở hữu được cho riêng mình mẫu sơ mi ưng ý nhất.